walk a tightrope Thành ngữ, tục ngữ
walk a tightrope
Idiom(s): walk a tightrope
Theme: DIFFICULTY
to be in a situation where one must be very cautious.
• I've been walking a tightrope all day. I need to relax.
• Our business is about to fail. We've been walking a tightrope for three months.
walk a tightrope|tightrope|walk
v. phr. To be in a dangerous or awkward situation where one cannot afford to make a single mistake. "When we landed on the moon in 1969," Armstrong explained, "we were walking a tightrope till the very end." đi bộ chặt chẽ
Để làm điều gì đó đòi hỏi sự cẩn thận và chính xác cao; để điều hướng một tình huống cho phép rất ít hoặc bất có lỗi. Kể từ khi có cuộc nói chuyện về chuyện sa thải, tui đã đi bộ chặt chẽ tại nơi làm chuyện để chứng minh mình có giá trị như thế nào .. Xem thêm: thắt lưng, đi bộ đi bộ một vòng
Hình. ở trong một tình huống mà người ta phải rất thận trọng. Tôi vừa đi bộ suốt cả ngày. Tôi cần thư giãn. Công chuyện kinh doanh của chúng tui sắp thất bại. Chúng tui đã đi bộ chặt chẽ trong ba tháng .. Xem thêm: thắt dây, đi bộ đi bộ một dây
Ngoài ra, hãy đeo dây. Tham gia (nhà) hoặc theo học một khóa học rất bấp bênh, như trong Một trường lớn học báo chí phải đi bộ chặt chẽ để xuất bản sách bác học mà vẫn kiếm được tiền, hoặc Vị tướng đang bị thắt chặt về chuyện nên tiến hay rút lui. Câu thành ngữ này chuyển động tác giữ thăng bằng được thực hiện bởi các động tác nhào lộn bằng dây buộc hoặc dây cao sang các mối quan tâm khác. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: đi dây, đi bộ đi bộ / đi bộ trên băng đô
, đi dây buộc chặt
ở trong tình huống bạn phải hành động rất cẩn thận: tui đang đi một chiếc quần tất lưới vào lúc này ; một sai lầm nữa và tui có thể bị mất chuyện làm. Xem thêm:
An walk a tightrope idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk a tightrope, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk a tightrope